Có 1 kết quả:

團坐 đoàn toạ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Ngồi vây tròn lại với nhau. ◎Như: “nhất quần tiểu bằng hữu đoàn tọa tại na lí xướng ca khiêu vũ, phi thường du khoái” 一群小朋友團坐在那裡唱歌跳舞, 非常愉快.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngồi xúm lại, vây lại thành hình tròn.

Bình luận 0